Sodium Tetradecyl Sulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium Tetradecyl Sulfate.
Loại thuốc
Tác nhân gây xơ hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 2 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch 0,2%; 0,5%; 1%; 3%.
Dược động học:
Chưa có dữ liệu được báo cáo.
Dược lực học:
Natri Tetradecyl Sulfate là một chất hoạt động bề mặt anion có dạng chất rắn màu trắng, như sáp. Nó được sử dụng như một tác nhân gây xơ hóa trong liệu pháp xơ hóa. Liệu pháp điều trị xơ hóa là tiêm trực tiếp chất làm xơ hóa qua da, vào vùng tổn thương và được sử dụng chủ yếu cho các trường hợp bất thường mạch máu chảy chậm, đặc biệt đối với dị dạng tĩnh mạch và dị dạng mạch bạch huyết.
Tiêm tĩnh mạch có thể gây viêm nhiễm và hình thành huyết khối, thường có thể làm tắc tĩnh mạch được tiêm. Sự hình thành sau đó của mô sợi dẫn đến sự tiêu biến một phần hoặc toàn bộ tĩnh mạch, có thể vĩnh viễn.
Natri Tetradecyl Sulfate là một độc tố mạnh đối với các tế bào nội mô cả khi việc tiếp xúc thời gian ngắn với nồng độ thấp thậm chí có hiệu quả trong việc loại bỏ nội mạch trong một khoảng cách đáng kể và làm lộ nội mô có nhiều huyết khối trong quá trình này.
Natri Tetradecyl Sulfate pha loãng cũng có thể gây ra trạng thái tăng đông máu bằng cách ức chế chọn lọc protein C, và cũng có thể thúc đẩy kết tập tiểu cầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminolevulinic acid
Loại thuốc
Thuốc quang hoá trị liệu tại chỗ, thuốc trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel/thạch bôi ngoài da: 10%
Dung dịch bôi ngoài da: 20%
Bột pha dung dịch uống: 30 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Palonosetron
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể serotonine 5-HT3
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng chứa 500 mcg Palonosetron.
Viên nang mềm chứa 500 mcg Palonosetron.
Dung dịch tiêm Palonosetron 250 mcg/5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dihydrocodeine.
Loại thuốc
Opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén – 30 mg.
Sản phẩm liên quan










